ERP
VIETMANA
Toggle navigation
Console
Toggle help
N/A
4
You have 4 tasks
Gửi bài viết sản phẩm mới qua Emai...
100%
100% Complete
Hoàn thành file lên đơn hàng tự độ...
100%
100% Complete
Thăm Thang Máy Sao Nam Việt để hướn...
0%
0% Complete
Gửi bài viết sản phẩm mới cho KH t...
100%
100% Complete
View all tasks
- User
Member since
Shortcut
Email
Task
Doc
Profile
Sign out
Edit Ordering Blog Post: 6
Ordering Blog Post
Trang chủ
Ordering Blog Posts
6
Edit
Post
Post Title
Post Description
<p>Tương đương xấp xỉ giữa thang độ cứng Brinell và Rockwell, cũng như mối tương quan thô của chúng với độ bền kéo vật liệu.<br></p><table><colgroup><col><col><col><col></colgroup><tbody><tr><td>Brinell 3000kg Load 10mm Ball</td><td></td><td>Đo độ cứng</td><td></td><td>độ bền kéo xấp xỉ, psi</td></tr><tr><td>Đường kính, mm</td><td>Số độ cứng</td><td>tỉ lệ B</td><td>tỉ lệ C</td><td></td></tr><tr><td>2.25</td><td>745</td><td>–</td><td>65.3</td><td>–</td></tr><tr><td>2.3</td><td>712</td><td>–</td><td>–</td><td>–</td></tr><tr><td>2.35</td><td>682</td><td>–</td><td>61.7</td><td>–</td></tr><tr><td>2.4</td><td>653</td><td>–</td><td>60</td><td>–</td></tr><tr><td>2.45</td><td>627</td><td>–</td><td>58.7</td><td>–</td></tr><tr><td>2.5</td><td>601</td><td>–</td><td>57.3</td><td>–</td></tr><tr><td>2.55</td><td>578</td><td>–</td><td>56</td><td>–</td></tr><tr><td>2.6</td><td>555</td><td>–</td><td>54.7</td><td>298,000</td></tr><tr><td>2.65</td><td>534</td><td>–</td><td>53.5</td><td>288,000</td></tr><tr><td>2.7</td><td>514</td><td>–</td><td>52.1</td><td>274,000</td></tr><tr><td>2.75</td><td>495</td><td>–</td><td>51</td><td>264,000</td></tr><tr><td>2.8</td><td>477</td><td>–</td><td>49.6</td><td>252,000</td></tr><tr><td>2.85</td><td>461</td><td>–</td><td>48.5</td><td>242,000</td></tr><tr><td>2.9</td><td>444</td><td>–</td><td>47.1</td><td>230,000</td></tr><tr><td>2.95</td><td>429</td><td>–</td><td>45.7</td><td>219,000</td></tr><tr><td>3</td><td>415</td><td>–</td><td>44.5</td><td>212,000</td></tr><tr><td>3.05</td><td>401</td><td>–</td><td>43.1</td><td>202,000</td></tr><tr><td>3.1</td><td>388</td><td>–</td><td>41.8</td><td>193,000</td></tr><tr><td>3.15</td><td>375</td><td>–</td><td>40.4</td><td>184,000</td></tr><tr><td>3.2</td><td>363</td><td>–</td><td>39.1</td><td>177,000</td></tr><tr><td>3.25</td><td>352</td><td>110</td><td>37.9</td><td>170,000</td></tr><tr><td>3.3</td><td>341</td><td>109</td><td>36.6</td><td>163,000</td></tr><tr><td>3.35</td><td>331</td><td>108.5</td><td>35.5</td><td>158,000</td></tr><tr><td>3.4</td><td>321</td><td>108</td><td>34.3</td><td>152,000</td></tr><tr><td>3.45</td><td>311</td><td>107.5</td><td>33.1</td><td>147,000</td></tr><tr><td>3.5</td><td>302</td><td>107</td><td>32.1</td><td>143,000</td></tr><tr><td>3.55</td><td>293</td><td>106</td><td>30.9</td><td>139,000</td></tr><tr><td>3.6</td><td>285</td><td>105.5</td><td>29.9</td><td>136,000</td></tr><tr><td>3.65</td><td>277</td><td>104.5</td><td>28.8</td><td>131,000</td></tr><tr><td>3.7</td><td>269</td><td>104</td><td>27.6</td><td>128,000</td></tr><tr><td>3.75</td><td>262</td><td>103</td><td>26.6</td><td>125,000</td></tr><tr><td>3.8</td><td>255</td><td>102</td><td>25.4</td><td>121,000</td></tr><tr><td>3.85</td><td>248</td><td>101</td><td>24.2</td><td>118,000</td></tr><tr><td>3.9</td><td>241</td><td>100</td><td>22.8</td><td>114,000</td></tr><tr><td>3.95</td><td>235</td><td>99</td><td>21.7</td><td>111,000</td></tr><tr><td>4</td><td>229</td><td>98.2</td><td>20.5</td><td>109,000</td></tr><tr><td>4.05</td><td>223</td><td>97.3</td><td>18.8</td><td>104,000</td></tr><tr><td>4.1</td><td>217</td><td>96.4</td><td>17.5</td><td>103,000</td></tr><tr><td>4.15</td><td>212</td><td>95.5</td><td>16</td><td>100,000</td></tr><tr><td>4.2</td><td>207</td><td>94.6</td><td>15.2</td><td>99,000</td></tr><tr><td>4.25</td><td>201</td><td>93.8</td><td>13.8</td><td>97,000</td></tr><tr><td>4.3</td><td>197</td><td>92.8</td><td>12.7</td><td>94,000</td></tr><tr><td>4.35</td><td>192</td><td>91.9</td><td>11.5</td><td>92,000</td></tr><tr><td>4.4</td><td>187</td><td>90.7</td><td>10</td><td>90,000</td></tr><tr><td>4.45</td><td>183</td><td>90</td><td>9</td><td>89,000</td></tr><tr><td>4.5</td><td>179</td><td>89</td><td>8</td><td>88,000</td></tr><tr><td>4.55</td><td>174</td><td>87.8</td><td>6.4</td><td>86,000</td></tr><tr><td>4.6</td><td>170</td><td>86.8</td><td>5.4</td><td>84,000</td></tr><tr><td>4.65</td><td>167</td><td>86</td><td>4.4</td><td>83,000</td></tr><tr><td>4.7</td><td>163</td><td>85</td><td>3.3</td><td>82,000</td></tr><tr><td>4.8</td><td>156</td><td>82.9</td><td>0.9</td><td>80,000</td></tr><tr><td>4.9</td><td>149</td><td>80.8</td><td>–</td><td>–</td></tr><tr><td>5</td><td>143</td><td>78.7</td><td>–</td><td>–</td></tr><tr><td>5.1</td><td>137</td><td>76.4</td><td>–</td><td>–</td></tr><tr><td>5.2</td><td>131</td><td>74</td><td>–</td><td>–</td></tr><tr><td>5.3</td><td>126</td><td>72</td><td>–</td><td>–</td></tr><tr><td>5.4</td><td>121</td><td>69.8</td><td>–</td><td>–</td></tr><tr><td>5.5</td><td>116</td><td>67.6</td><td>–</td><td>–</td></tr><tr><td>5.6</td><td>111</td><td>65.7</td><td>–</td><td>–</td></tr></tbody></table><p><br></p><p>Kiểm tra độ cứng của thép thường được thực hiện trên một trong hai thang đo, Rockwell hoặc Brinell. Hai thang đo này tương tự nhau và mỗi thang đo tương đương ở thang đo khác, tương tự như mối quan hệ giữa Celsius và Fahrenheit. </p><p>Chúng khác nhau về phương pháp thử nghiệm, nhưng cả hai đều là thang đo độ cứng thụt, hoạt động trên nguyên tắc rằng độ bền kéo của vật liệu có tương quan trực tiếp với lượng bóng cứng (hoặc hình nón) sẽ xuyên qua.</p><p>Có bảy thang riêng biệt dưới sự bảo trợ Rockwell, chữ A-G, nhưng thang đo phổ biến nhất được sử dụng trên thép là B và C, thường được viết tắt HRB và HRC tương ứng. Thang đo B thường được sử dụng trên thép mềm hơn, có độ bền kéo dưới khoảng 115,000psi. </p><p>Thử nghiệm trên thang đo B gồm một quả cầu thép 1/16” và tải trọng là 100kgf. Sau đó, các máy kiểm tra sẽ xác định mức độ ấn định và gán cho nó một số đo độ cứng, ví dụ 98 HRB. Các loại trên 100 HRB thường được coi là không đáng tin cậy, do đó thang C được sử dụng phổ biến hơn. Thang đo C thường được sử dụng trên các loại thép cứng hơn, như các loại có độ bền trên 110.000psi. </p><p>Thử nghiệm trên thang đo C bao gồm hình nón kim cương 120 ° và có tải trọng 150kgf. Thử nghiệm được thực hiện giống như thử nghiệm thang điểm B ở trên và kết quả được viết là 28 HRC.</p><p>Phương pháp kiểm tra độ cứng Brinell tương tự như phương pháp kiểm tra Rockwell ở trên với một vài điểm khác biệt. Một thử nghiệm điển hình trên thép sử dụng quả bóng thép có đường kính 10 mm (hoặc vonfram) với lực 3.000kg. </p><p>Một quả bóng thép được sử dụng cho hầu hết các vật liệu; bóng vonfram được sử dụng chủ yếu cho các vật liệu cứng hơn như thép công cụ. Khi một quả bóng thép được sử dụng, kết quả được viết là BHN hoặc HBN, ví dụ 285 HBN. Khi một quả bóng vonfram được sử dụng, kết quả được viết là HBW, W là ký hiệu hóa học cho vonfram (wolfram). </p><p>Thử nghiệm Brinell thường được coi là chính xác hơn vì kích thước bóng lớn hơn tạo ra các vết lõm sâu hơn và rộng hơn, do đó lấy trung bình thử nghiệm trên một lượng vật liệu rộng hơn. Tuy nhiên, do tính chất lớn hơn của các vết lõm, nó thường được coi là một thử nghiệm phá hủy.</p>
Post Status
Please Select
Enabled
Disabled
Category
Root
Tin tức - Thông báo
Chính sách website
Who We Are
Blog Mecsu
Tiêu chuẩn ASTM
Thuật ngữ cơ bản
Bearing Document
Tiêu chuẩn Din
Our Businesses
Our People
Chat window
Messenger
admin - Thanh Truong
thanhtruong
ltpdai - Mr. Dai Le
thimecsu
thanhtruongck06@gmail.com
thienmecsu@gmail.com - Mr. Thien Nguyen
quangmecsu@gmail.com - Mr Quang
truongthibk12@gmail.com - Thi Truong
accmecsu@gmail.com
hungmecsu@gmail.com
dtrucmecsu@gmail.com - Đoàn Thị Thanh Trúc
hien.huynh@mecsu.vn - Hien Huynh
thanhtruong@mecsu.vn - Thanh Truong
linh.pham@mecsu.vn
minh.vu@mecsu.vn
thai.ha@mecsu.vn
ha.vu@mecsu.vn - Ms. Ha Vu
minhnguyen
tho.nguyen@mecsu.vn - Thọ Nguyễn
hanh.dang@mecsu.vn - Hạnh Đặng
sourcing01@mecsu.vn
dung.le@mecsu.vn
xuanhn.vt@gmail.com - Nguyen Hung Xuan
phuong.mecsu@gmail.com
cong.mecsu@gmail.com - Cong Doan
toan.mecsu@gmail.com
khanhqc.mecsu@gmail.com
tung.mecsu@gmail.com
khanhdang.mecsu@gmail.com
parttime1.mecsu@gmail.com
van.mecsu@gmail.com
parttime2.mecsu@gmail.com
sales09@mecsu.vn - Thi Vo
cs04@mecsu.vn - Minh Thu Nguyen
sourcing02@mecsu.vn
nhan.truong@mecsu.vn - Lê Sơn
duy.mecsu@gmail.com
thanh.mecsu@gmail.com
packaging.mecsu@gmail.com
parttime3.mecsu@gmail.com
tuan.mecsu@gmail.com
thuctapsinh2508@gmail.com
khanh.nguyen@mecsu.vn - Quốc Khánh
hgiang.le@mecsu.vn - Lê Thị Hương Giang
mkt03@mecsu.vn
ninh.mecsu@gmail.com
giangdung.mecsu@gmail.com
anh.nguyen@mecsu.vn
dungnt.mecsu@gmail.com - Dũng Nguyễn
giang.dang@mecsu.vn - Đặng Hương Giang
am01@mecsu.vn - Đặng Uyển Nhi
quan.nguyen@mecsu.vn - Nguyễn Hiếu Quân
toan.cao@mecsu.vn
trong.nguyen@mecsu.vn - trong
parttime.acc@gmail.com
cong.duong@mecsu.vn - Mr. Cong Duong
vi.le@mecsu.vn - Lê Nguyễn Tường Vi
test@mecsu.vn
lanhnguyen.mecsu@gmail.com - Lanh Nguyen
loitran.mecsu@gmail.com - Loi Tran
namnguyen.mecsu@gmail.com - Nam Nguyen
thaihuynh.mecsu@gmail.com
que.nguyen@mecsu.vn - Nguyễn Thị Thu Quế
nhi.le@mecsu.vn
thao.truong@mecsu.vn
marketing@mecsu.vn
tam.tran@mecsu.vn - Tâm Trần
nhu.ban@mecsu.vn - Nhu Ban
long.ha@mecsu.vn
huy.pham@mecsu.vn - Phạm Cảnh Huy Phạm
ngoc.le@mecsu.vn
that.nguyen@mecsu.vn - That Nguyen
parttime.tech@gmail.com
IvyERP 2.1.22.0936. All rights reserved.
:~$
#
Division
Save
Organization
Contact
Part Master
B.O.M
Task
Email
S/N Inquiry
Where Use