Post Description | Để xác định đường kính ống để lựa chọn phụ kiện đi kèm cho phù hợp là một vấn đề chưa thật sự rõ ràng vì tên gọi đường kính ống không theo tiêu chuẩn đường kính ống, do vậy chúng ta khó lựa chọn cá phụ kiện như cùm u, đai ôm ống, đai treo ống cho phù hợp. Để dễ dàng hơn, Mecsu xin giải thích và làm một bảng tổng hợp để anh em có thể tham khảo: Giới thiệu các ký hiệu thường gọi:- DN: Là Kích Thước danh nghĩa đường kính trong của ống. (Đường kính trong sẽ bằng đường kính ngoài trừ đi cho 2 lần bề dày của ống.
- Ống Phi(Ø) bao nhiêu? là câu hỏi của nhiều người. Thực ra Phi (Ø) ống là chính là đường kính ngoài của ống. Cũng có nhiều người nhầm rằng, ống có phi 21 thì đường kính ngoài phải là đúng và đủ 21mm. Nhưng cũng như đã trình bày ở trên, ứng với mỗi tiêu chuẩn sản xuất thì ống cũng sẽ có những đường kính ngoài thực tế khác nhau, gọi là phi 21 chỉ để cho dễ gọi, và dễ hình dung ra cái kích thước của ống mà thôi.
Do vậy nên tất cả các nhà máy sản xuất đều công bố tiêu chuẩn sản xuất của mình, và có bảng quy cách chính xác của từng loại ống. - Inch: Ống bao nhiêu INCH. là đơn vị đo kích thước của Mỹ, nó cũng như đơn vị mm của Việt Nam mình hay xài. Tuy nhiên không phải mình quy đổi trực tiếp theo cách nhân cho 25.4 là ra DN mình xài. Nhiều người sẽ hay bị nhầm trong việc quy đổi từ Inch ra DN hoặc phi và ngược lại.
Mecsu giới thiệu các bạn bảng quy đổi bên dưới để dễ hình dung hơn: BẢNG KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA ỐNG 1/8″-3 1/2″ (DN6-DN90): | | ĐK ngoài | Độ dày thành ống (mm) | | | | | | | INCH | DN | | | | | | | | | | | (mm) | SCH 5 | SCH 10 | SCH 30 | SCH 40 | SCH 80 | SCH 120 | XXS (mm) | ⅛ | 6 | 10,29 | 0,889 | 1,245 | 1,448 | 1,727 | 2,413 | — | — | ¼ | 8 | 13,72 | 1,245 | 1,651 | 1,854 | 2,235 | 3,023 | — | — | ⅜ | 10 | 17,15 | 1,245 | 1,651 | 1,854 | 2,311 | 3,200 | — | — | ½ | 15 | 21,34 | 1,651 | 2,108 | — | 2,769 | 3,734 | — | 7,468 | ¾ | 20 | 26,67 | 1,651 | 2,108 | — | 2,870 | 3,912 | — | 7,823 | 1 | 25 | 33,40 | 1,651 | 2,769 | — | 3,378 | 4,547 | — | 9,093 | 1¼ | 32 | 42,16 | 1,651 | 2,769 | 2,972 | 3,556 | 4,851 | — | 9,703 | 1½ | 40 | 48,26 | 1,651 | 2,769 | 3,175 | 3,683 | 5,080 | — | 10,160 | 2 | 50 | 60,33 | 1,651 | 2,769 | 3,175 | 3,912 | 5,537 | 6,350 | 11,074 | 2½ | 65 | 73,03 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,156 | 7,010 | 7,620 | 14,021 | 3 | 80 | 88,90 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,486 | 7,620 | 8,890 | 15,240 | 3½ | 90 | 101,60 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,740 | 8,077 | — | 16,154 |
BẢNG QUY ĐỔI ỐNG 4″-8″ (DN100-DN200):Inch | DN | ĐK ngoài | Độ dày thành ống (mm) | | | (mm) | SCH 5 | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | SCH 40 | SCH 60 | SCH 80 | | | | | | | | STD | | | 4 | 100 | 114,30 | 2,108 | 3,048 | — | 4,775 | 6,020 | 7,137 | 8,560 | 4½ | 115 | 127,00 | — | — | — | — | 6,274 | — | 9,017 | 5 | 125 | 141,30 | 2,769 | 3,404 | — | — | 6,553 | — | 9,525 | 6 | 150 | 168,28 | 2,769 | 3,404 | — | — | 7,112 | — | 10,973 | 8 | 200 | 219,08 | 2,769 | 3,759 | 6,350 | 7,036 | 8,179 | 10,312 | 12,700 |
BẢNG QUY ĐỔI ỐNG 10″- 24″ (DN250-DN600):Inch | DN | ĐK ngoài | Độ dày thành ống (mm) | | | (mm) | SCH 5s | SCH 5 | SCH 10s | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | 10 | 250 | 273,05 | 3,404 | 3,404 | 4,191 | 4,191 | 6,350 | 7,798 | 12 | 300 | 323,85 | 3,962 | 4,191 | 4,572 | 4,572 | 6,350 | 8,382 | 14 | 350 | 355,60 | 3,962 | 3,962 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 9,525 | 16 | 400 | 406,40 | 4,191 | 4,191 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 9,525 | 18 | 450 | 457,20 | 4,191 | 4,191 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 11,100 | 20 | 500 | 508,00 | 4,775 | 4,775 | 5,537 | 6,350 | 9,525 | 12,700 | 24 | 600 | 609,60 | 5,537 | 5,537 | 6,350 | 6,350 | 9,525 | 14,275 |
|