Post Description | Ứng dụngBulong tiêu chuẩn ASTM A193 được ứng dụng trong lĩnh vực dầu khí như bồn bể áp lực, van, mặt bích… với ưu điểm là chịu được nhiệt độ cao và áp suất cao. Các cấp bền của Bulong ASTM A193:B7: Thép hợp kim, AISI 4140/4142, được tôi và ram B8 Class 1: Thép không gỉ Class 1, AISI 304, ủ cacbua B8M Class 1: Thép không gỉ Class 1, AISI 316, ủ cacbua B8 Class 2: Thép không gỉ Class 2, AISI 304, ủ cacbua, tăng độ cứng B8M Class 2: Thép không gỉ Class 2, AISI 316, tăng độ cứng Đặc tính cơ họcCấp bền | Kích thước (inch) | Sức bền kéo tối thiểu (Mpa) | Sức bền chảy tối thiểu (Mpa) | Độ giãn dài tối thiểu (%) | RA % | Độ cứng Brinell | Độ cứng Rockwell | | | HBW | HRC | B7 | Đến 2-1/2 | 862 | 724 | 16 | 50 | 321 max | 35 max | 2-5/8 – 4 | 793 | 655 | 16 | 50 | | | | 4-1/8 – 7 | 689 | 517 | 18 | 50 | | | | B8 Class 1 | Tất cả | 517 | 207 | 30 | 50 | 223 max | 35 max | B8M Class 1 | Tất cả | 517 | 207 | 30 | 50 | 223 max | 96 max | B8 Class 2 | Đến 3/4 | 862 | 689 | 12 | 35 | 321 max | 35 max | 7/8 – 1 | 793 | 552 | 15 | 35 | | | | 1-1/8 – 1-1/4 | 724 | 448 | 20 | 35 | | | | 1-3/8 – 1-1/2 | 689 | 345 | 28 | 45 | | | | B8M Class 2 | Đến 3/4 | 758 | 655 | 15 | 45 | 321 max | 35 max | 7/8/01 | 689 | 552 | 20 | 45 | | | | 1-1/8 – 1-1/4 | 655 | 448 | 25 | 45 | | | | 1-3/8 – 1-1/2 | 621 | 345 | 30 | 45 | | | |
Đặc tính hóa họcThành phần | B7 (AISI 4140) | B8 (AISI 304) | B8M (AISI 316) | Carbon | 0.38 – 0.48% | 0.08% max | 0.08% max | Mangan | 0.75 – 1.00% | 2.00% max | 2.00% max | Phốt pho, max | 0.04% | 0.05% | 0.05% | Sun fua, max | 0.04% | 0.03% | 0.03% | Silicon | 0.15 – 0.35% | 1.00% max | 1.00% max | Crom | 0.80 – 1.10% | 18.0 – 20.0% | 16.0 – 18.0% | Niken | | 8.0 – 11.0% | 10.0 – 14.0% | Môlipđen | 0.15 – 0.25% | 2.00 – 3.00% |
Lựa chọn vòng đệm và đai ốc khi dùng bulong ASTM A193Cấp bền Bulong | Đai ốc | Vòng đệm | B7 | A194 Grade 2H | F436 | B8 Class 1 | A194 Grade 8 | SS304 | B8M Class 1 | A194 Grade 8M | SS316 | B8 Class 2 | A194 Grade 8 | SS304 | B8M Class 2 | A194 Grade 8M | SS316 |
|