Post Description | Tiêu chuẩn ASTM A194 quy định các yêu cầu kỹ thuật cho đai ốc được chế tạo từ thép không gỉ, thép hợp kim và thép carbon. Các đai ốc này được sử dụng ở điều kiện nhiệt độ cao và áp suất cao. Và Đai ốc A194 đi kèm với bulong ASTM hoặc Stud Bolt A193 2 | Đai ốc lục giác hạng nặng, thép carbon | (Carbon steel heavy hex nuts) | 2H | Đai ốc lục giác hạng nặng, thép carbon, tôi và ram | (Quenched & tempered carbon steel heavy hex nuts) | 2HM | Đai ốc lục giác hạng nặng, thép carbon, tôi và ram, kiểm tra độ cứng 100% | (Quenched & tempered carbon steel heavy hex nuts, 100% hardness tested) | 4 | Đai ốc lục giác hạng nặng, thép môlipđen carbon, tôi và ram (đã thu hồi năm 2017) | (Quenched & tempered carbon-molybdenum heavy hex nuts (withdrawn in 2017)) | 7 | Đai ốc lục giác hạng nặng, thép hợp kim, tôi và ram | (Quenched & tempered alloy steel heavy hex nuts) | 7M | Đai ốc lục giác hạng nặng, thép hợp kim, tôi và ram, kiểm tra độ cứng 100% | (Quenched & tempered alloy steel heavy hex nuts, 100% hardness tested) | 7L | Đai ốc lục giác hạng nặng, thép hợp kim, tôi và ram, kiểm tra va đập Charpy | (Quenched & tempered alloy steel heavy hex nuts, Charpy impact tested) | 8 | Đai ốc lục giác hạng nặng, thép không gỉ SS304 | (Stainless AISI 304 heavy hex nuts) | 8M | Đai ốc lục giác hạng nặng, thép không gỉ SS316 | (Stainless AISI 316 heavy hex nuts) |
Cơ tính của đai ốc theo tiêu chuẩn ASTM A194Tiêu chuẩn | Vật liệu | Kích thước danh nghĩa, in. | Nhiệt độ tôi. °F | Ứng suất thử tải, ksi | Độ cứng Rockwell | Ghi chú | | | | | | Cực tiểu | Cực đại | | ASTM A194 Grade 2 | Thép carbon trung bình | 1/4 – 4 | 0 | 150 | 159 | 352 | 1,2,3 | ASTM A194 Grade 2H | Thép carbon trung bình, tôi và ram | 1/4 – 4 | 850 | 175 | C24 | C38 | 1,2 | ASTM A194 Grade 2HM | Thép carbon trung bình, tôi và ram | 1/4 – 4 | 1150 | 150 | 159 | 237 | 1,2,3 | ASTM A194 Grade 4 | Thép hợp kim carbon trung bình, tôi và ram | 1/4 – 4 | 1100 | 175 | C24 | C38 | 1,2 | ASTM A194 Grade 7 | Thép hợp kim carbon trung bình, tôi và ram | 1/4 – 4 | 1100 | 175 | C24 | C38 | 1,2 | ASTM A194 Grade 7M | Medium Carbon Alloy Steel, Quenched and Tempered | 1/4 – 4 | 1150 | 150 | 159 | 237 | 1,2,3 | ASTM A194 Grade 8 | Stainless AISI 304 | 1/4 – 4 | – | 80 | 126 | 300 | 4 | ASTM A194 Grade 8M | Stainless AISI 316 | 1/4 – 4 | – | 80 | 126 | 300 | 4 |
Ghi chú: 1. Các kí hiệu cho các đai ốc A194 được chế tạo bằng phương pháp dập nóng và dập nguội. Nếu đai ốc được chế tạo từ phôi dạng thanh, đai ốc phải được đánh dấu kí tự ‘B’. Kí tự H và M dùng để chỉ đai ốc được xử lý nhiệt. 2. Các đặc tính thể hiện dành cho các đai ốc lục giác hạng nặng bước ren 8 thô. 3. Độ cứng Brinell. 4. Các đai ốc được nhúng carbua phải có thêm kí tự A – 8A hoặc 8MA. 5. Tất cả các đai ốc phải có kí hiệu của nhà sản xuất. Đai ốc phải được đánh dấu hợp lệ trên một mặt để thể hiện loại và quy trình chế tạo của nhà sản xuất. Việc đánh dấu lên bề mặt siết đai ốc hoặc bề mặt chịu lực của đai ốc là không được phép trừ khi có sự đồng ý giữa nhà sản xuất và khách hàng. 6. Các loại đai ốc ít phổ biến không được thể hiện ở bảng này. Hóa tính của đai ốc ASTM A194Thành phần hóa học | 2, 2H, và 2HM | 4 | 7 và 7M (AISI 4140) | 8 (AISI 304) | 8M (AISI 316) | Carbon | 0.40% min | 0.40 – 0.50% | 0.37 – 0.49% | 0.08% max | 0.08% max | | Manganese | 1.00% max | 0.70 – 0.90% | 0.65 – 1.10% | 2.00% max | 2.00% max | | Phosphorus, max | 0.04% | 0.04% | 0.04% | 0.05% | 0.05% | | Sulfur, max | 0.05% | 0.04% | 0.04% | 0.03% | 0.03% | | Silicon | 0.40% max | 0.15 – 0.35% | 0.15 – 0.35% | 1.00% max | 1.00% max | | Chromium | | | 0.75 – 1.20% | 18.0 – 20.0% | 16.0 – 18.0% | Nickel | | | | 8.0 – 11.0% | 10.0 – 14.0% | Molybdenum | | 0.20 – 0.30% | 0.15 – 0.25% | 2.00 – 3.00% |
|