Post Description | Tổng hợp các tiêu chuẩn khoan cấy thép được cập nhật liên tục và chính xác nhất 1. Bảng thông số thi công khoan cấy thép sử dụng keo cấy thépĐường kính cốt thép (mm) | Đường kính lỗ khoan (mm) | Chiều sâu lỗ khoan (mm) | Thề tích hóa chất cần dùng (ml) | Đỏ dàv nến tối thiều (mm) | Diện tích mặt cắt cốt thép (mm2) | Lực kểo chảy (kN) | Lực kéo phá hoại liên kết (kN) | 6 | 10 | 60 | 4.61 | 80 | 28.3 | | | 8 | 12 | 80 | 7.68 | 100 | 50.3 | | | 10 | 14 | 100 | 11.52 | 125 | 78.5 | 31.4 | 37.6 | 12 | 16 | 120 | 16.13 | 150 | 113 | 45.2 | 55.5 | 14 | 18 | 140 | 21.5 | 170 | 154 | 61.6 | 69.7 | 16 | 20 | 160 | 27.65 | 190 | 201 | 80.4 | 92.4 | 18 | 22 | 180 | 34.56 | 220 | 254.3 | 101.7 | 114.4 | 20 | 25 | 200 | 54 | 245 | 314 | 125.6 | 144.4 | 22 | 28 | 220 | 109.82 | 270 | 378 | 152.0 | 178 | 25 | 30 | 250 | 139.2 | 310 | 490.6 | 196.3 | 216.7 | 28 | 35 | 280 | 172 | 350 | 515.4 | 246.2 | 283.1 | 32 | 40 | 320 | 221.2 | 400 | 803.8 | 321.5 | 369.8 | 36 | 44 | 360 | 276.5 | 450 | 1017.8 | 502.4 | 577.8 | 40 | 48 | 400 | 338 | 500 | 1256.6 | | | 43 | 51 | 430 | 388 | 550 | 1452.2 | | |
2. Bảng định mức hóa chất cấy thép tishcher trong thi công khoan cấy thépTT | Đường kính thép | Sô lượng thép | Đường kính lỗ k hoan | Chiêu sâu khoan | Thệ tích hóa chất cho 1 lỗ | Sô lượng cây/ tuýp | 1 | 10 | 1 | 14 | 100 | 10.6 | 36.9 | 2 | 12 | 1 | 16 | 120 | 14.8 | 26.4 | 3 | 14 | 1 | 18 | 140 | 19.7 | 19.8 | 4 | 16 | 1 | 20 | 160 | 25.3 | 15.4 | 5 | 18 | 1 | 22 | 180 | 31.7 | 12.3 | 6 | 20 | 1 | 25 | 200 | 49.5 | 7.9 | 7 | 22 | 1 | 28 | 220 | 72.6 | 5.4 | 8 | 25 | 1 | 30 | 250 | 75.6 | 5.2 | 9 | 28 | 1 | 32 | 280 | 135.8 | 2.9 |
3. Bảng khối lượng bơm hoá chất cấy thép RAMSETTT | Đường kính | Diễn giải | ĐVT /K.Lượng | Diễn dải chi tiết | The tích hóa chất/1 lỗ (ml) | Số cây/tuýp 650ml | 1 | D10 | Lỗ D=14, sâu L=100 | Lỗ/01 | 12.0 | 54.2 | 2 | D12 | Lỗ D=16, sâu L=120 | Lỗ/01 | 16.8 | 38.7 | 3 | D14 | Lỗ D=18, sâu L=140 | Lỗ/01 | 22.4 | 29.0 | 4 | D16 | Lỗ D=20, sâu L= 160 | Lỗ/01 | 28.8 | 22.6 | 5 | D18 | Lỗ D=22, sâu L=180 | Lỗ/01 | 36.0 | 18.1 | 6 | D20 | Lỗ D=25, sâu L=200 | Lỗ/01 | 56.3 | 11.6 | 7 | D22 | Lỗ D=28, sâu L=220 | Lỗ/01 | 82.5 | 7.9 | 8 | D25 | Lỗ D=30, sâu L=250 | Lỗ/01 | 85.9 | 7.6 | 9 | D28 | Lỗ D=35, sâu L=280 | Lỗ/01 | 154.4 | 4.2 | 10 | D30 | Lỗ D=38, sâu L=300 | Lỗ/01 | 204.0 | 3.2 | 11 | D32 | Lỗ D=40, sâu L=320 | Lỗ/01 | 230.4 | 2.8 |
|