Van Khí Nén Ordering

Van Khí Nén

Van Khí Nén

Van khí nén (Pneumatic valve) hay van đảo chiều là một thiết bị dùng để điều khiển đóng mở hoặc điều tiết lưu lượng khí nén trong các hệ thống máy tự động hóa như dây chuyền dược phẩm, thực phẩm, đóng gói, phân loại hàng hóa. Van khí nén có thể được điều khiển bằng cơ hoặc điện. Van khí nén thường được làm bằng các chất liệu như: Inox, thép, đồng, nhựa polypropylene, polybutylen,... Một số thương hiệu van khí nén nổi tiếng như van khí nén Airtac, Sang-A, CDC, FD-LOK, Parker... Tùy theo chức năng mà ta có thể chia thành Van khóa khí nén, Van Một Chiều, Van Tiết Lưu hay Van Điện Tử

H(Hex)
H1(Hex)
Size Ren (T2)
Chiều Dài (A1)
Chiều Dài (A2)
Kích Thước (C1)
Kích Thước (C2)
Size Ren (∅D)
Chiều Dài (L/MAX)
Chiều Dài (L/MIN)
Chiều Dài (N)
Chiều Dài (E1)
Chiều Dài (E2)
Chiều Dài (L2/MAX)
Chiều Dài (L2/MIN)
H2(Hex)
Kích Thước (M2)
Chiều Dài (A)
Chiều Dài (B)
∅d
Kích Thước (F)
Kích Thước (G)
Kích Thước (J)
Kích Thước (L)
Kích Thước (M)
Kích Thước (X)
Kích Thước (Y)
Kích Thước (l)
∅J
Size Ren (R)
Kích Thươc (E)
ORIFICE
Size Ren (T1)
Kích Thước (M1)
Chiều Dài (M2)
Size Ren (T)
Áp Suất Âm
Chiều Dài (E)
Áp Suất Làm Việc
Kích Thước (B2)
∅C
∅D
∅P
Chiều Dài (M1)
Nhiệt Độ Giới Hạn
Số Cuộn Coil
Kích Thước (E)
Kích Thước (B1)
Kích Thước (N)
Kích Thước (K1)
Kích Thước (K2)
∅P1
∅D1
∅D2
Điện Áp
Kích Thước (K)
Khối Lượng
Kích Thước (H)
Kích Thước (B)
Kích Thước (C)
Kích Thước (A)
Chiều Dài (L2)
Chiều Dài (L1)
Ứng Dụng
Số Lượng/hộp
Xuất Xứ
Tên Sản Phẩm
Size Ren
Thương Hiệu
Phân Loại
Chiều Dài (L)

Messenger